XSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT – SXMT
Kết quả sổ xố Miền Nam 03/12/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhật | Khánh Hòa | Kon Tum | T.T. Huế | |||||||||
03-12 2023 |
XSKH | XSKT | XSTTH |
|||||||||
G8 | 09 | 43 | 71 |
|||||||||
G7 | 715 | 901 | 852 |
|||||||||
G6 |
1614
7579
8808
|
4485
1619
2175
|
4066
4722
5409
|
|||||||||
G5 | 1202 | 6983 | 4091 |
|||||||||
G4 |
76171
03576
05235
46478
58673
68483
00627
|
41847
45232
93959
68459
68671
20040
15841
|
45060
86264
42889
53084
20969
72388
26354
|
|||||||||
G3 |
42231
59596
|
79152
29442
|
12340
76715
|
|||||||||
G2 | 44556 | 26248 | 35770 |
|||||||||
G1 | 13873 | 85054 | 98792 |
|||||||||
GĐB | 497843 | 749729 | 081806 |
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | T.T. Huế |
0 |
09, 08, 02
|
01
|
09, 06
|
1 |
15, 14
|
19
|
15
|
2 |
27
|
29
|
22
|
3 |
35, 31
|
32
|
|
4 |
43
|
43, 47, 40, 41, 42, 48
|
40
|
5 |
56
|
59, 59, 52, 54
|
52, 54
|
6 |
|
|
66, 60, 64, 69
|
7 |
79, 71, 76, 78, 73, 73
|
75, 71
|
71, 70
|
8 |
83
|
85, 83
|
89, 84, 88
|
9 |
96
|
|
91, 92
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 02/12/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ bảy | Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi | |||||||||
02-12 2023 |
XSDNG | XSDNO | XSQNG |
|||||||||
G8 | 49 | 58 | 01 |
|||||||||
G7 | 749 | 756 | 228 |
|||||||||
G6 |
2201
8312
6415
|
3439
6317
3989
|
3819
8394
1580
|
|||||||||
G5 | 8226 | 2932 | 8094 |
|||||||||
G4 |
29644
77624
83547
85140
88803
16835
99486
|
21774
67368
21088
40716
68294
57652
84995
|
24422
35852
13769
04978
36887
24039
47288
|
|||||||||
G3 |
65384
98517
|
13515
18870
|
16177
93174
|
|||||||||
G2 | 78363 | 10259 | 97494 |
|||||||||
G1 | 58800 | 84670 | 71185 |
|||||||||
GĐB | 014567 | 766838 | 528610 |
Đầu | Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi |
0 |
01, 03, 00
|
|
01
|
1 |
12, 15, 17
|
17, 16, 15
|
19, 10
|
2 |
26, 24
|
|
28, 22
|
3 |
35
|
39, 32, 38
|
39
|
4 |
49, 49, 44, 47, 40
|
|
|
5 |
|
58, 56, 52, 59
|
52
|
6 |
63, 67
|
68
|
69
|
7 |
|
74, 70, 70
|
78, 77, 74
|
8 |
86, 84
|
89, 88
|
80, 87, 88, 85
|
9 |
|
94, 95
|
94, 94, 94
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 01/12/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ sáu | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||
01-12 2023 |
XSGL | XSNT |
||||||||||
G8 | 54 | 44 |
||||||||||
G7 | 558 | 645 |
||||||||||
G6 |
8741
3315
9746
|
4584
9513
5285
|
||||||||||
G5 | 1964 | 3913 |
||||||||||
G4 |
90652
69303
71701
08566
79214
69329
14869
|
35309
39244
21396
15418
00785
97731
58344
|
||||||||||
G3 |
06927
49124
|
42326
02140
|
||||||||||
G2 | 07057 | 01620 |
||||||||||
G1 | 71307 | 99789 |
||||||||||
GĐB | 331504 | 000736 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
0 |
03, 01, 07, 04
|
09
|
1 |
15, 14
|
13, 13, 18
|
2 |
29, 27, 24
|
26, 20
|
3 |
|
31, 36
|
4 |
41, 46
|
44, 45, 44, 44, 40
|
5 |
54, 58, 52, 57
|
|
6 |
64, 66, 69
|
|
7 |
|
|
8 |
|
84, 85, 85, 89
|
9 |
|
96
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 30/11/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ năm | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |||||||||
30-11 2023 |
XSBDI | XSQB | XSQT |
|||||||||
G8 | 29 | 70 | 96 |
|||||||||
G7 | 343 | 442 | 401 |
|||||||||
G6 |
3847
2459
9300
|
3382
0725
6098
|
1737
9714
3195
|
|||||||||
G5 | 5911 | 1652 | 8319 |
|||||||||
G4 |
93338
97783
09467
32866
97938
96488
63293
|
26316
12792
27117
48627
34265
16020
49366
|
72587
66145
97086
36265
04965
89750
80828
|
|||||||||
G3 |
53964
16255
|
47014
92805
|
19087
07307
|
|||||||||
G2 | 32734 | 80861 | 36566 |
|||||||||
G1 | 25564 | 62039 | 12551 |
|||||||||
GĐB | 832616 | 247509 | 627606 |
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
0 |
00
|
05, 09
|
01, 07, 06
|
1 |
11, 16
|
16, 17, 14
|
14, 19
|
2 |
29
|
25, 27, 20
|
28
|
3 |
38, 38, 34
|
39
|
37
|
4 |
43, 47
|
42
|
45
|
5 |
59, 55
|
52
|
50, 51
|
6 |
67, 66, 64, 64
|
65, 66, 61
|
65, 65, 66
|
7 |
|
70
|
|
8 |
83, 88
|
82
|
87, 86, 87
|
9 |
93
|
98, 92
|
96, 95
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 29/11/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tư | Đà Nẵng | Khánh Hòa | ||||||||||
29-11 2023 |
XSDNG | XSKH |
||||||||||
G8 | 93 | 82 |
||||||||||
G7 | 274 | 785 |
||||||||||
G6 |
7430
3150
2173
|
4339
2252
9947
|
||||||||||
G5 | 8305 | 8623 |
||||||||||
G4 |
04101
09378
44090
74521
26603
47695
48109
|
59398
26698
21212
92080
89533
82235
22104
|
||||||||||
G3 |
41205
22963
|
83639
00775
|
||||||||||
G2 | 69973 | 96978 |
||||||||||
G1 | 71215 | 50169 |
||||||||||
GĐB | 067158 | 515249 |
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
0 |
05, 01, 03, 09, 05
|
04
|
1 |
15
|
12
|
2 |
21
|
23
|
3 |
30
|
39, 33, 35, 39
|
4 |
|
47, 49
|
5 |
50, 58
|
52
|
6 |
63
|
69
|
7 |
74, 73, 78, 73
|
75, 78
|
8 |
|
82, 85, 80
|
9 |
93, 90, 95
|
98, 98
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 28/11/2023 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ ba | Quảng Nam | Đắk Lắk | ||||||||||
28-11 2023 |
XSQNM | XSDLK |
||||||||||
G8 | 25 | 20 |
||||||||||
G7 | 751 | 558 |
||||||||||
G6 |
4591
4040
4852
|
4561
9590
1284
|
||||||||||
G5 | 9532 | 7587 |
||||||||||
G4 |
44593
55439
95500
75065
78554
55329
96280
|
35035
89042
08874
32890
85754
88797
54733
|
||||||||||
G3 |
98137
43060
|
86304
00436
|
||||||||||
G2 | 14846 | 82881 |
||||||||||
G1 | 17275 | 91561 |
||||||||||
GĐB | 355220 | 946593 |
Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
0 |
00
|
04
|
1 |
|
|
2 |
25, 29, 20
|
20
|
3 |
32, 39, 37
|
35, 33, 36
|
4 |
40, 46
|
42
|
5 |
51, 52, 54
|
58, 54
|
6 |
65, 60
|
61, 61
|
7 |
75
|
74
|
8 |
80
|
84, 87, 81
|
9 |
91, 93
|
90, 90, 97, 93
|
XSMT – Tường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền Trung hôm nay nhanh chóng, chuẩn xác nhất tại Hoasen.info. Thống kê kết quả SXMT 30 ngày gần nhất gồm bảng kết quả, thống kê lô tô và thống kê đầu đuôi, anh em có thể dễ dàng quan sát và đưa ra những nhận định, phân tích để dự đoán XSMT cho ngày hôm sau.
Thông tin xổ số kiến thiết miền Trung
Xổ số miền Trung là loại hình xổ số truyền thống (xổ số kiến thiết) của nhà nước, KQXSMT được quay và mở thưởng tại trường quay của các tỉnh miền Trung. Đây là một loại hình xổ số được phổ biến rộng rãi và lâu đời tại Việt Nam.
Người chơi có thể dễ dàng mua được vé xổ số miền Trung tại các công ty xổ số hoặc các đại lý được ủy quyền. Cho tới nay XSMT phát triển khá mạnh và đem lại nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước.
Lịch mở thưởng XSMT
Kết quả xổ số miền Trung được mở thưởng vào 17h15p tất cả các ngày trong tuần, mỗi ngày sẽ mở thưởng ở 2 – 3 tỉnh miền Trung, cụ thể như sau :
Thứ 2 : Mở thưởng tại Huế (XSTTH) – Phú Yên (XSPY).
Thứ 3 : Mở thưởng tại Đắk Lắk (XSDLK) – Quảng Nam (XSQNA).
Thứ 4 : Mở thưởng tại Khánh Hòa (XSKH) – Đà Nẵng (XSDNA).
Thứ 5 : Mở thưởng tại Bình Định (XSBDI) – Quảng Bình (XSQB) – Quảng Trị (XSQT).
Thứ 6 : Mở thưởng tại Ninh Thuận (XSNT) – Gia Lai (XSGL).
Thứ 7 : Mở thưởng tại Quảng Ngãi (XSQNG) – Đà Nẵng (XSDNA) – Đắk Nông (XSDNO).
Chủ nhật : Mở thưởng tại Kon Tum (XSKT) – Khánh Hòa (XSKH) – Huế(XSTTH)
Cơ cấu giải thưởng XSMT
Mỗi tờ vé số của XSMT cũng giống như XSMB và XSMN, đều có giá là 10.000VNĐ/ tờ.Hàng ngày có 11565 giải với cơ cấu giải thưởng như sau :
Giải đặc biệt có 1 giải với giá trị giải thưởng lên đến 2 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 6 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải nhất gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 30 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 1 lần quay.
Giải nhì gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 15 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải ba gồm 20 giải, giá trị mỗi giải là 10 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 2 lần quay.
Giải tư gồm 70 giải, mỗi giải trị giá 3 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung. Giải này có số lần quay là 7.
Giải năm gồm 100 giải, mỗi giải trị giá 1 triệu đồng, giải gồm 4 chữ số với 1 lần quay.
Giải sáu gồm 300 giải, mỗi giải trị giá 400 nghìn đồng, giải gồm 4 chữ số với 3 lần quay.
Giải bảy gồm 1000 giải, mỗi giải trị giá 200 nghìn đồng, giải gồm 3 chữ số với 1 lần quay.
Giải tám gồm 10000 giải, giá trị mỗi giải là 100 nghìn đồng với tổng giá trị giải thưởng lên đến 1 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 2 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải phụ đặc biệt : Dành cho khách hàng có vé trùng 5 số cuối liên tiếp của giải đặc biệt, gồm 9 giải với giá trị mỗi giải là 50 triệu đồng. Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 416825 sẽ trúng giải.
Giải khuyến khích gồm 45 giải, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé chỉ sai 1 số bất kỳ hàng nào so với giải đặc biệt (trừ số ở hàng trăm ngàn). Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 517825 sẽ trúng giải.
Quy định trả thưởng XSMT
– Khách hàng nếu trúng thưởng phải giữ vé số còn nguyên vẹn, không chắp vá, không rách rời, không tẩy xóa.
– Thời gian lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở thưởng.
– Lĩnh thưởng chỉ 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
– Địa điểm lĩnh thưởng là các công ty phát hành vé số và các đại lý được ủy quyền, khách hàng khi đến mang theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.